Thực đơn
Ölgii_(thành_phố) Khí hậuÖlgii có khí hậu sa mạc theo Köppen BWk với một mùa đông dài, rất khô và rất lạnh còn mùa hè ngắn và ấm.
Dữ liệu khí hậu của Ölgii | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 4.2 | −0.2 | 16.8 | 23.2 | 29.3 | 31.6 | 32.0 | 32.3 | 26.5 | 20.9 | 12.8 | 8.5 | 32,3 |
Trung bình cao °C (°F) | −10.7 | −6.9 | 1.2 | 9.0 | 16.1 | 21.2 | 22.6 | 21.2 | 15.5 | 6.9 | −2.4 | −9.2 | 7,04 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −17.1 | −14.7 | −6.7 | 1.7 | 9.3 | 14.6 | 16.3 | 14.5 | 8.6 | 0.1 | −8.5 | −15 | 0,26 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −22.6 | −21.1 | −13.6 | −5.1 | 3.0 | 8.3 | 10.4 | 8.6 | 2.7 | −4.9 | −13.7 | −20.2 | −5,68 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −37.9 | −40.2 | −34 (−29) | −20.8 | −10 | −2.3 | 0.6 | −3 | −16.5 | −23.5 | −32.9 | −36 (−33) | −40,2 |
Giáng thủy mm (inch) | 0.6 (0.024) | 0.5 (0.02) | 1.3 (0.051) | 4.5 (0.177) | 10.6 (0.417) | 25.0 (0.984) | 34.0 (1.339) | 20.0 (0.787) | 12.5 (0.492) | 3.0 (0.118) | 0.7 (0.028) | 1.0 (0.039) | 113,7 (4,476) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 0.2 | 0.2 | 0.5 | 1.0 | 2.3 | 5.1 | 7.1 | 4.3 | 2.8 | 0.7 | 0.2 | 0.2 | 24,6 |
Nguồn: NOAA (1961-1990) [2] |
Thực đơn
Ölgii_(thành_phố) Khí hậuLiên quan
Ölgii (thành phố) Ölgii, Uvs Ölziit, Dundgovi Ölziit, Bayankhongor Ölziit, Övörkhangai Ögii nuur, Arkhangai Ölziit, Arkhangai Olgierd Łukaszewicz Ögii Nuur Ölziit, KhentiiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ölgii_(thành_phố) ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/RA-II... http://www.statis.mn/portal/content_files/comppmed... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...